


Đại Học Tôn Đức Thắng là 1 trong những trường đại học khá nổi tiếng ở Việt Nam với rất nhiều ngành nghề đào tạo khác nhau. Cơ sở chính của Trường ở Tân Phong Quận 7 khá quy mô với đầy đủ các tiện ích dành cho sinh viên theo học.
Bạn đang xem: Tôn đức thắng học phí
Tuy nhiên mức học phí sẽ là điểm quan tâm của nhiều tân sinh viên khi đăng ký nộp vào trường này. Vậy mức học phí mới nhất của Đại học Tôn Đức Thắng là bao nhiêu cho năm 2022, các bạn có thể tham khảo lộ trình học phí sau đây.
Bảng xếp hạngcác trường đại học tại Việt Nam
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 - 2022
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 - 2022 được trường quy định như sau:
Nhóm ngành | Tên ngành | Học phí trung bình |
Nhóm ngành 1 | Thiết kế đồ họaThiết kế công nghiệpThiết kế nội thấtThiết kế thời trang | 24.000.000 VNĐ/năm |
Kỹ thuật điệnKỹ thuật điện tử - viễn thôngKỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật cơ điện tử | ||
Kỹ thuật phần mềmKhoa học máy tínhMạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
Kỹ thuật hóa họcCông nghệ sinh học | ||
Kiến trúcKỹ thuật xây dựngKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngQuy hoạch vùng và Đô thị | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trườngKhoa học môi trườngBảo hộ lao động | ||
Nhóm ngành 2 | Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc) | 20.500.000 VNĐ/năm |
Kế toán | ||
Xã hội họcCông tác xã hộiViệt Nam học CN Du lịch và lữ hànhViệt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch | ||
Toán ứng dụngThống kê | ||
Quản lý thể dục thể thao | ||
QTKD CN Quản trị Nhà hàng - khách sạnQTKD CN Quản trị nguồn nhân lựcKinh doanh quốc tếMarketing | ||
Quan hệ lao động | ||
Tài chính - Ngân hàng | ||
Luật | ||
Ngành khác | Dược | 46.000.000 VNĐ/năm |
Riêng đối với ngành Golf, mức học phí sẽ phụ thuộc vào lộ trình đào tạo:
Học phí (Đơn vị: VNĐ) | |||
Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Học kỳ 3 | |
Năm 1 | 15.957.150 | 22.650.100 | 3.080.000 |
Năm 2 | 32.066.100 | 32.135.400 | 3.813.700 |
Năm 3 | 32.476.400 | 25.752.100 | 5.280.000 |
Năm 4 | 26.345.000 | 16.409.800 |
Như vậy, mức phí mà nhà trường tạm thu khi sinh viên nhập học sẽ rơi vào khoảng như sau:
Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 VNĐ.Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 VNĐ.Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 VNĐ.Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 VNĐ.Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021 - 2022, nhà trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021 - 2022.
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 - 2021
1. Học phí trung bình của chương trình đào tạo tiêu chuẩn (trừ ngành Golf)
Nhóm ngành | Tên ngành | Học phí trung bình |
Nhóm ngành 1 | Xã hội học Công tác xã hộiViệt Nam học (chuyên ngành du lịch) | 18.500.000 VNĐ/năm |
Kế toánTài chính ngân hàngQuản trị kinh doanhMarketingQuan hệ lao độngQuản lý thể thaoLuậtKinh doanh quốc tế | ||
Toán ứng dụngThống kê | ||
Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Trung Quốc | ||
Nhóm ngành 2 | Kỹ thuật hóa họcCông nghệ sinh học | 22.000.000 VNĐ/năm |
Bảo hộ lao độngKỹ thuật môi trườngCông nghệ kỹ thuật môi trường | ||
Các ngành Điện – Điện tử | ||
Các ngành Công nghệ thông tin | ||
Các ngành Mỹ thuật công nghiệp | ||
Các ngành Xây dựngQuản lý công trình đô thịKiến trúc | ||
Ngành khác | Dược | 42.000.000 VNĐ/năm |
Mức học phí tạm thu của sinh viên chương trình tiêu chuẩn nhập học năm 2020 như sau:
Khối ngành (1): 9.500.000 VNĐKhối ngành (2): 11.000.000 VNĐNgành Dược: 21.000.000 VNĐCăn cứ vào đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2020 – 2021, trường sẽ chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2020 – 2021.
2. Học phí của chương trình đào tạo chất lượng cao (chưa bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)
STT | Ngành | Năm 1(Đơn vị: VNĐ) | Năm 2(Đơn vị: VNĐ) | Năm 3(Đơn vị: VNĐ) | Năm 4(Đơn vị: VNĐ) |
1 | Kế toán | 32.670.000 | 32.670.000 | 41.836.000 | 41.836.000 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | ||||
3 | Luật | ||||
4 | Việt Nam họcChuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch | 33.120.000 | 38.640.000 | 42.412.000 | 42.412.000 |
5 | Công nghệ Sinh học | 33.570.000 | 39.165.000 | 42.988.000 | 42.988.000 |
6 | Kỹ thuật Xây dựng | ||||
7 | Kỹ thuật điện | 34.020.000 | 39.690.000 | 43.565.000 | 43.565.000 |
8 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | ||||
9 | Kỹ thuật điều khiển từ và tự động hóa | ||||
10 | Kỹ thuật phần mềm | ||||
11 | Khoa học máy tính | 34.470.000 | 40.215.000 | 44.141.000 | 44.141.000 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 40.320.000 | 47.040.000 | 51.632.000 | 51.632.000 |
13 | Marketing | 40.500,000 | 47.250.000 | 51.863.000 | 51.863.000 |
14 | Kinh doanh quốc tế | ||||
15 | Quản trị Kinh doanhChuyên ngành Quản trị khách sạn | 40.590.000 | 47.355.000 | 51.978.000 | 51.978.000 |
16 | Quản trị kinh doanhChuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực | 40.500.000 | 47.250.000 | 51.863.000 | 51.863.000 |
17 | Thiết kế đồ họa | 34.200.000 | 39.900.000 | 43.795.000 | 43.795.000 |
Sinh viên chương trình chất lượng cao nhập học sẽ tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Nếu đạt trình độ tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sinh viên được miễn học và không đóng tiền cho học phần này.
Xem thêm: Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 82, Bài 82 : Luyện Tập Chung
Trường hợp chưa đạt, sinh viên phải học bổ sung các học phần tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí khoảng 24.000.000 VNĐ.
3. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh (không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)
STT | Ngành | Năm 1(Đơn vị: VNĐ) | Năm 2(Đơn vị: VNĐ) | Năm 3(Đơn vị: VNĐ) | Năm 4(Đơn vị: VNĐ) |
1 | Kế toán | 50.040.000 | 61.299.000 | 62.620.000 | 62.620.000 |
2 | Công nghệ Sinh học | 52.200.000 | 63.945.000 | 65.323.000 | 65.323.000 |
3 | Kỹ thuật Xây dựng | ||||
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52.110.000 | 63.835.000 | 65.210.000 | 65.210.000 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 52.020.000 | 63.725.000 | 65.097.000 | 65.097.000 |
6 | Khoa học máy tính | 52.290.000 | 64.055.000 | 65.435.000 | 65.435.000 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 49.500.000 | 60.638.000 | 61.944.000 | 61.944.000 |
8 | Marketing | 52.740.000 | 64.607.000 | 65.998.000 | 65.998.000 |
9 | Quản trị Kinh doanhChuyên ngành Quản trị khách sạn | ||||
10 | Kinh doanh quốc tế | ||||
11 | Việt Nam họcChuyên ngành Du lịch và Quản trị du lịch | 49.500,000 | 60.638.000 | 61.944.000 | 61.944.000 |
12 | Tài chính Ngân hàng | 50.040.000 | 61.299.000 | 62.620.000 | 62.620.000 |
Sinh viên của các chương trình đào tạo nếu có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không cần đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng.