Sử dụng bí quyết tính đạo hàm (xn)′ = nxn−1., đạo hàm của hàm vừa lòng
a) biện pháp 1 :
y’ = <(x7 - 5x2)3>"
= <(x7)3 – 3.(x7)2.5x2 + 3.x7.(5x2)2 – (5x2)3>’
= (x21 – 15.x16 + 75x11 – 125x6)’
= (x21)’ – (15x16)’ + (75x11)’ – (125x6)’
= 21x20 – 15.16x15 + 75.11x10 – 125.6x5
= 21x20 – 24x15 + 825x10 – 750x5.
Bạn đang xem: Giải bài tập toán 11 bài 3
Cách 2:
y’ = <(x7 - 5x2)3>"
= 3.(x7 – 5x2)2.(x7 – 5x2)’ (Đạo hàm của hàm phù hợp với u = x7 – 5x2 ; y = u3)
= 3.(x7 – 5x2)2.< (x7)’ – (5x2)’>
= 3.(x7 – 5x2)2(7x6 – 5.2x)
= 3.(x7 – 5x2)2(7x6 – 10x)
b) y’ = <(x2+ 1)(5 – 3x2)>’
= (x2 + 1)’.(5 – 3x2) + (x2 + 1)(5 – 3x2)’ (Đạo hàm của tích)
= <(x2)’ + (1)’>(5 – 3x2) + (x2 + 1)<(5)’ – (3x2)’>
= (2x + 0)(5 – 3x2) + (x2 + 1)(0 – 3.2x)
= 2x.(5 – 3x2) + (x2 + 1).(-6x)
= 2x.5 – 2x.3x2 + x2(-6x) + 1(-6x)
= 10x – 6x3 – 6x3 – 6x
= -12x3 + 4x.
Xem thêm: Bộ Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Có Đáp Án, Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Tiếng Anh Lớp 6



Xem toàn bộ Giải Toán 11: bài 2. Quy tắc tính đạo hàm
Tải về
Tham khảo các bài học khác
Loạt bài Lớp 11 hay duy nhất
xemthêm
Trang Web chia sẻ tài liệu, giải thuật miễn phí.

Thông tin liên hệ
Chính sách bảo mật
Lớp 1-2-3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tài liệu
HỎI ĐÁP
Lớp 1-2-3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tài liệu
HỎI ĐÁP
Đặt thắc mắc